Flycam DJI Mavic Air 2 Fly More Combo

Giới thiệu về Flycam Mavic Air 2

Mavic Air 2 - Giới thiệu

Khi mở hộp, bạn sẽ sở hữu đầy đủ chiếc DJI Mavic Air 2 và bộ phụ kiện của nó gồm: 6 cánh quạt ( kèm 02 cánh quạt nữa để backup, thay thế sau này), bộ điều khiển, cáp nối với Smartphone, cáp sạc và adapter sạc.

Mavic Air 2 - Phụ kiện

Mavic Air 2 nặng 570g so với 430g của chiếc Mavic Air đời đầu, chất liệu thì vẫn giống nhau nhưng Air 2 cho cảm giác cứng và dày dặn hơn nhiều, tiệm cận với dòng Mavic Pro của DJI.

Mavic Air 2 - Thiết kế

Các cổng kết nối trên Mavic Air 2

Toàn bộ các cổng kết nối trên bộ điều khiển và trên Mavic Air 2 đều sử dụng chuẩn Type-C mới nhất, tay cầm điều khiển giờ đây còn được thiết kế lại để cho phép người cầm lái gắn smartphone lên trên để dễ quan sát và dễ điều khiển hơn.

Mavic Air 2 - Cổng Type-C

Cổng Type-C trên Mavic Air 2

Mavic Air 2 - Bộ điều khiển

Bộ điều khiển cho phép gắn Smartphone lên

Chất lượng camera trên DJI Mavic Air 2

DJI Mavic Air 2 sở hữu cảm biến Quad-CMOS 1/2 inch độ phân giải 48 MP có khả năng quay video 4K/60fps với tốc độ ghi dữ liệu 120Mbps. Khi giảm số khung hình xuống còn 4K/30p, Air 2 có thể quay video HDR và Slow motion 240 fps/s ở chất lượng FullHD 1080p.

Mavic Air 2 - Chất lượng camera

Thời lượng pin của Flycam Mavic Air 2

Nâng cấp đáng giá trên Mavic Air 2 không chỉ là về cấu hình mà còn là ở thời lượng pin giờ đây đã cho phép chiếc Flycam này có thể bay tới 34 phút theo công bố của nhà sản xuất và cho khoảng cách truyền video livestream sang Smartphone ở khoảng cách xa lên tới 10km.

Mavic Air 2 - Thời lượng pin

Pin của DJI Mavic Air 2 cho thời lượng bay dài tới 34 phút

Mavic Air 2 giờ đây có thể phát video livestream sang các thiết bị di động thông qua giao thức OcuSync 2.0, hỗ trợ cả hai dải tần 2,4 GHz và 5,8 GHz

Mavic Air 2 - Phát video livestream

Các công nghệ hỗ trợ mới nhất được trang bị trên Mavic Air 2

Mavic Air 2 còn được DJI trang bị hệ thống hỗ trợ phi công nâng cao (APAS) 3.0, đây là một công nghệ mới giúp Flycam phát hiện chướng ngại vật hoặc một vật thể ở trên đường bay và định tuyến lại hướng bay cho phù hợp. Để làm được điều này, Mavic Air 2 đã được trang bị ánh xạ 3D giúp máy chuyển tiếp mượt mà và chuyển động linh hoạt xung quanh các vật thể ngay cả trong các môi trường phức tạp.

Mavic Air 2 - Công nghệ mới nhất - ảnh 1

Công nghệ AirSense tiên tiến bậc nhất hiện nay cũng đã được đưa vào chiếc máy này, nó tương tự với công nghệ hàng không ADS-B (Phiên bản FCC) sử dụng để cảnh báo những người đang sử dụng Flycam khác gần đó bằng cách hiển thị thông báo trên màn hình của người cầm lái, tạo ra âm thanh và rung với các thiết bị di động tương thích.

Mavic Air 2 - Công nghệ mới nhất - ảnh 2

Ngoài ra Mavic Air 2 còn được trang bị một số tính năng AI tiên tiến khác như ActiveTrack 3.0, Point of Interest 3.0 và Spotlight 2.0. Dưới đây là phần giải thích cho từng chế độ:

  • ActiveTrack 3.0: sử dụng công nghệ lập bản đồ tiên tiến và thuật toán đường bay mới để theo dõi đối tượng và tránh chướng ngại vật.
  • Point of Interest 3.0: Đặt đường bay tự động xung quanh một đối tượng cụ thể.
  • Spotlight 2.0: Khóa đối tượng trong khung hình ngay cả khi đối tượng đang chuyển động nhanh, phù hợp quay những môn thể thao mạo hiểm.
Ẩn đánh giá chi tiết...

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Cảm biến hình ảnh
Bụng, Trước, Sau
Tần Số Hoạt Động
2.4 GHz (2.400 - 2.484) | 5.8 GHz (5.725 - 5.850)
Kết Nối
1 x Micro-USB | 1 x USB Type-C | 1 x Lightning
Hỗ Trợ GNSS
GPS, GLONASS
Góc nhìn cảm biến trước
71° (Ngang) | 56° (Dọc)
Góc nhìn cảm biến sau
44° (Ngang) | 57° (Dọc)
Xem cấu hình chi tiết
Tốc Độ Tăng Độ Cao Tối Đa
4 m/s
Tốc Độ Giảm Độ Cao Tối Đa
5 m/s
Tốc Độ Ngang Tối Đa
19 m/s (chế độ S) | 12 m/s (chế độ P) | 5 m/s (chế độ T)
Góc Nghiêng Tối Đa
35°
Thời Gian Bay Tối Đa
34 phút
Trần Bay
5000 m
Android
Phiên bản Android V 1.5.0 Yêu cầu Android 6.0 trở lên Samsung Galaxy S21 , Samsung Galaxy S20 , Samsung Galaxy S10 + , Samsung Galaxy S10 , Samsung Galaxy Note20 , Samsung Galaxy Note10 + , Samsung Galaxy Note9 , HUAWEI Mate4
IOS
Phiên bản iOS V 1.5.0 Yêu cầu iOS 11.0 trở lên iPhone 13 Pro Max 、 iPhone 13 Pro 、 iPhone 13 、 iPhone 13 mini 、 iPhone 12 Pro Max 、 iPhone 12 Pro 、 iPhone 12 、 iPhone 12 mini 、 iPhone 11 Pro Max 、 iPhone 11 Pro 、 iPhone 11 、
Công Suất Phát Sóng
26 dBm (2.4 G) | 26 dBm (5.8 G)
Nguồn Ra
38 W
38 W
iOS: 5 VDC, 2 A | Android: 5 VDC, 2 A
Hệ Điều Hành Ứng Dụng
Android | iOS
Nhiệt Độ Hoạt Động
0 - 40°C
Định Dạng Ảnh
JPEG, DNG
Độ Phân Giải Video
3840 x 2160p tại 24/25/30/48/50/60 fps (MP4/MOV via H.264/AVC, H.265/HEVC, MPEG-4) / 2688 x 1512p tại 24/25/30/48/50/60 fps (MP4/MOV via H.264/AVC, H.265/HEVC, MPEG-4) / 1920 x 1080p tại 24/25/30/48/50/60/120/240 fps (MP4/MOV
Thẻ Nhớ
MicroSD (up to 256 GB)
Chế Độ Chụp Ảnh
Auto-Exposure Bracketing (AEB), Burst Shooting, Interval, Single Shot
Độ Phân Giải
48MP
Cảm Biến
1/2" CMOS
Tiêu Cự
24mm (tương đương 35mm)
Góc Nhìn
84°
Khẩu Độ
f/2.8
oảng Cách Lấy Nét Tối Thiểu
1.0 m
ISO Ảnh
100 - 3200 (Auto) / 100 - 6400 (Manual)
ISO Video
100 - 6400
Kích Thước Ảnh
4:3: 8000 x 6000
Chống Rung
3 trục
Loại Pin
Lithium-Ion Polymer (LiPo)
Dung Lượng Pin
3500 mAh / 40.42 Wh
Công Suất Sạc
38 W
Nhiệt Độ Sạc
5 - 40°C
Cân Nặng Pin
198 g
Kích Thước Tổng Thể
97.0 x 84.0 x 180.0 mm (gập cánh) / 253.0 x 77.0 x 183.0 mm (mở cánh)
Cân Nặng
570 g
Ẩn cấu hình chi tiết
Gửi bình luận với tên là
Gửi bình luận
Bạn có thể bình luận mà không cần đăng nhập